QUY TRÌNH BẢO TRÌ

 

KIỂM TRA – BẢO TRÌ THANG MÁY ĐỊNH KỲ

 

Để thực hiện tốt công tác bảo trì thang máy cho quý khách, chúng tôi đã nghiên cứu kỹ càng về công tác kiểm tra bảo trì từng tháng trong 01 năm hoạt động sao cho hợp lý và hiệu quả nhất.

Công tác kiểm tra thiết bị của thang máy hàng tháng như sau

Tháng 1

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Tủ điều khiển
  • Hộp đấu dây cầu chì

Tháng 2

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Thắng điện từ.
  • Máy kéo.
  • Động cơ.

Tháng 3

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Ếm cửa (Trong và ngoài car).

Tháng 4

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Máy kéo.
  • Bộ đếm xung, phát tốc.
  • Bộ truyền cửa.

Tháng 5

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Các phần liên quan đến cửa.
  • Động cơ cửa.
  • Hộp đầu phòng thang.
  • Quạt thông gió phòng thang.
  • Sự hoạt động của cửa.

Tháng 6

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Hộp móng ngựa.
  • Ống và đầu nối.
  • Hệ thống dây cordon.
  • Đối trọng.

Kiểm tra định kỳ 06 tháng 01 lần

Tháng 7

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Tủ điều khiển.

Tháng 8

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Thắng điện từ.

Tháng 9

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Yếm cửa (car và ngoài tầng).

Tháng 10

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Bộ đếm xung, phát tốc.
  • Cáp các loại.
  • Máy kéo.

Tháng 11

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Các phần liên quan đến cửa.
  • Hộp bảo vệ đổi tốc độ.
  • Sự hoạt động của cửa.

Tháng 12

  • Vệ sinh phòng máy, các thiết bị trong phòng máy, kiểm tra bề ngoài của thắng điện từ, các trạng thái khi thang vận hành, đèn báo các loại, các nút nhấn, đèn cấp cứu, tình trạng của đầu car, hộp bảo vệ chuyển đổi tốc độ, doorlock, hộp bảo vệ cửa thoát hiểm, tình trạng hố thang và các biển báo.
  • Các thiết bị trong phòng thang
  • Các thiết bị trong hố.
  • Các đường an toàn.

Để tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo trì, mang lại hiệu quả cao trong công tác phục vụ khách hàng, bảo vệ tốt nhất cho các thiết bị thang máy, Công ty chúng tôi mong rằng Quý khách hàng hỗ trợ nhiệt tình trong việc kiểm tra việc bảo trì của Công ty chúng tôi  theo bảng danh mục kiểm tra định kỳ 06 tháng, bảng danh mục này đã được nghiên cứu kỹ .

 

DANH MỤC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 06 THÁNG

 

A: Tốt                           B: Chú ý kiểm tra C: Cần thay thế

 

 

STT THIẾT BỊ – VẤN ĐỀ KIỂM TRA TÌNH TRẠNG STT THIẾT BỊ – VẤN ĐỀ KIỂM TRA TÌNH TRẠNG
1 Phòng máy 3.15 Travelling cables và đầu nối a.b
1.1 Đường lên phòng máy A.B 3.16 Hệ thống tiếp địa A.B.C
1.2 Đèn chiếu sáng phòng thang, thông thoáng A.B.C A.B.C
1.3 Tay quay cứu hộ A.B     A.B.C
1.4 Tủ điện A.B.C
1.5 Selector cơ khí ( Nếu có ) A.B.C 4 Thiết bị dừng tầng
1.6 Hộp số   4.1 Nút gọi, đèn báo tầng A.B.C
1.7 Máy kéo Poulie 4.2 Chuông dừng tầng A.C
1.8 Bạc đạn      
1.9 Phanh điện từ 5 Hố A.B.C
1.10 Poulie đỡ phụ A.B.C 5.1 Lò xo hố A.B.C
1.11 Động cơ kéo A.B.C 5.2 Poulie cables bù trừ ( nếu có) A.B.C
1.12 Động cơ máy phát ( Nếu có  ) A.B.C 5.3 Sàn hố A.B.C
1.13 Governor A.B.C 5.4 Giới hạn dưới cùng A.C
1.14 Hệ thống tiếpđịa cho các thiết bị phòng máy A.B.C 5.5 Bộ phanh cơ A.B.C
      5.6 Cable phanh cơ A.B.C
2 Cabin 5.7 Cable hay xích bù trừ A.B.C
2.1 Trần và sàn car A.B.C 5.8 Khoảng cách cho đối trọng A.B.C
2.1 Cửa car và sill car A.B.C 5.9 Thang xuống hố ( nếu có) A.B.C
2.3 Hộp gate A.C 5.10 Thiết bị tiếp địa dưới hố
2.4 Saferty-shoes,Photocell(nếu có) A.B.C 5.11
2.5 Board điều khiển car (nếu có) A.B.C
2.6 Interphone A.B.C 6 Các thiết bị khác
2.7 E.Stop Switch A.C 6.1 A.B.C
2.8 Đèn Emergency A.C 6.2 A.B.C
2.9 Móng ngựa dừng, Door zone A.C 6.3 A.B.C
2.10 Khoảng cách giữa sill car và sill cửa tầng A.C 6.4 A.B.C
    6.5   A.B.C
3 Đầu cabin 6.6   A.B.C
3.1 Lối thoát hiểm A.B 6.7 A.B.C
3.2 Động cơ cửa A.B.C 6.8 A.B.C
3.3 Công tắc an toàn A.C 6.9 A.C
3.4 Poulie ( Đối với thang cáp truyền ) A.B.C 6.10 A.B.C
3.5 Shoe car A.B.C 6.11 A.B.C
3.6 Cable và ty cable A.B.C 6.12 A.B.C
3.7 Thiết bị báo tải A.B.C
3.8 Cable governor A.B.C 7
3.9 Rail và braket A.B.C 7.1 A.C
3.10 Tất cả các bộ phận của đối trọng A.B.C 7.2 A.C
3.11 Poulie bù trừ A.B.C 7.3 A.B.C
3.12 Contact giới hạn trên, dưới cùng A.C 7.4 A.C
3.13 Sill cửa tầng A.B.C
3.14 Door-lock switch A.C 8

 

Ngoài ra, để có thể thực hiện công việc bảo trì các thiết bị thang máy tốt hơn, thường xuyên và kịp thời hơn cho Quý khách hàng, ngoài công việc kiểm tra định kỳ 06 tháng , song song đó chúng tôi phải thực hiện các Tác vụ Kiểm tra Kỹ thuật Bảo trì định kỳ mỗi tháng một cách thường xuyên và  nghiêm ngặt bao gồm các công việc như vệ sinh công nghiệp thang và hố thang , kiểm tra về độ an toàn và về độ tin cậy hoạt động của các thiết bị , kiểm tra mức độ hao mòn hoá tính và lý tính cùng với việc đánh giá hiện trạng thiết bị cũng như việc dự đoán hiện trạng và sự hoạt động của thiết bị  trong thời gian tới theo đúng Bảng Danh Mục Kiểm Tra Định Kỳ Hàng Tháng

 

 

DANH MỤC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MỖI THÁNG

 

A: Tốt                           B: Chú ý kiểm tra C: Cần thay thế

 

STT THIẾT BỊ – VẤN ĐỀ KIỂM TRA TÌNH TRẠNG STT THIẾT BỊ – VẤN ĐỀ KIỂM TRA TÌNH TRẠNG
1 Phòng máy 3.6 Thiết bị báo tải A.B.C
1.1 Vệ sinh phòng máy A.B 3.7 Cable governor A.B.C
1.2 Đèn chiếu sáng và sự thông thoáng trong phòng máy A.B.C 3.8 Rail, braket A.B.C
1.3 Tủ điện Vệ sinh tủ điện A.B 3.9 Hộp nhớt A.B.C
1.4 Kiểm tra điện áp A.B 3.10 Contact giới hạn trên,

dưới cùng

A.C
1.5 Kiểm tra tiếp địa A.B 3.11 Sill cửa tầng A.B.C
Kiểm tra thông số phanh điện từ 3.12 Door- lock switch A.C
Kiểm tra thiết bị quá tải A.B 3.13 Travelling cables và đầu nối A.B
1.6 Máy kéo Nhớt A.B.C 3.14 Hệ thống tiếp địa A.B.C
1.7 Rò rỉ nhớt A.B 3.15 Tất cả các bộ phận của

đối trọng

A.B.C
1.8 Bạc đạn A.B.C
1.9 Phanh điện từ A.B 4 Thiết bị dừng tầng
Độ ồn A.B 4.1 Nút gọi, đèn báo tầng A.B.C
1.10 Động cơ kéo A.B.C 4.2 Chuông dừng tầng A.C
1.11 Governor A.B.C
2 Cabin 5 Hố
2.1 Vệ sinh công nghiệp A.B 5.1 Vệ sinh hố A.B
2.1 Hộp gate A.C 5.2 Giới hạn cuối cùng A.C
2.3 Saferty-shoes, Photocell(nếu có) A.B.C 5.3 Bộ phanh cơ A.B.C
2.4 E.Stop Switch A.C 5.4 Cable phanh cơ A.B.C
2.5 Đèn Emergency A.C 5.5 Cable hay xích bù trừ A.B.C
2.6 Móng ngựa dừng, Door zone A.C 5.6 Khoảng cách cho đổi trọng A.B.C
2.7 Khoảng cách giữa sill car và sill cửa tầng A.C 5.7 Thiết bị tiếp địa dưới hố A.B.C
3 Đầu cabin 6 Các thiết bị khác  
3.1 Lối thoát hiểm A.B 6.1 A.B.C
3.2 Động cơ cửa A.B.C 6.2 A.B.C
3.3 Công tắc an toàn A.C 6.3 A.B.C
3.4 Shoe car A.B.C 6.4 A.B.C
3.5 Cable và ty cable A.B.C 6.5 A.B.C

 

DANH MỤC KIỂM TRA BẢO TRÌ ĐỊNH KỲ CÁC THIẾT BỊ THANG MÁY

 

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ

Kỳ

Ngày Nexway S GPM
Tên nhân viên
1-    Điều kiện phòng máy ¢ E
2-R/M Kiểm chứng những dấu hiệu hư hỏng và vệ sinh phòng máy ¢  

 

E
2-    Các bộ phận hoạt động trong  phòng máy ¢ E
3-    Điều kiện hoạt động của phòng thang máy ¢ E
4-    Đèn và phần trang trí phòng thang ¢ E
5-    Nút gọi tầng phòng thang và đèn hiển thi tầng ¢ E
7- Đèn cấp cứu ¢ E
8- Điện thoại liên lạc ¢ E
9- Nút gọi tầng & đèn hiển thị tầng ¢ E
10- Các bộ phận hoàn thiện cửa tầng ¢ E
11- Điều kiện pít hố thang ¢ E
12- Đèn hiển thị trên board giám sát ¢ E
Các bộ phận trên phòng máy 13- Nhớt máy kéo ¢ E
16-Ống pittông phanh ¢ E
17-Các bộ phận trong tủ điều khiển ¢ E
18- Điều kiện của trần car ¢  

 

E

 

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ

Kỳ

Ngày Nexway S  GPM
Tên nhân viên ¢  

 

 19- Bộ phận giới hạn

( Trên và dưới cùng )

¢  

 

E
20- Thoát hiểm trên cùng ¢ E
21-Bộ phận khoá cửa ¢ E
Thiết bỉ trên đầu buồng thang 22-   Công tắc an toàn, chuyển đổi  

¢

E
23-   Điều kiện hoạt động của puli  căng cáp  

¢

E
24-   Hộp nhớt ¢ E
25- Shoe dẫn hướng, công tắc giới hạn chiều xuống ¢ E
26-   Bề mặt trong cửa tầng ¢ E
Thiết bị trong hố thang 27-   Vách hố thang ¢ E
28- Khung đối trọng và hoạt động của puli căng cáp ¢ E
29-   Hộp nhớt ¢ E
30-   Shoedẫn hướng ¢ E
Chú ý:    Công việc bảo trì phải được thực hiện phù hợp với bản kiểm tra.

                E: Thiết bị được bảo trì cho mỗi tháng.

DANH MỤC KIỂM TRA & BẢO TRÌ ĐỊNH KỲ CÁC

THIẾT BỊ THANG MÁY

 

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ

Kỳ

Ngày Nexway S GPM  

 

Tên nhân viên  

 

Tủ

điều khiển

1-       SD contactor ¢  

 

6
2- Tụ điện (Trong mạch điều khiển chính ) ¢  

 

6
3-       Quạt giải nhiệt ¢ 6
4-       Cầu chì ¢ 6
5- Các bộ phận khác trong tủ điện ¢ 6
 

Phanh

điện từ

6-       Công tắc BK ¢ 6
7-       Khung từ, trục từ bầu phanh ¢ 6
8- Bố phanh ¢ 6
9- Càng phanh, má phanh ¢ 6
10- Khoảng cách của má phanh và tang phanh ¢ 6
Tốc độ phanh cơ 11- Phần hoạt động của phanh cơ và puli ¢ 6
12- Công tắc an toàn ¢ 6
Đầu cửa tầng 13- Bôi trơn cho từng bộ phận ¢ 6
14- Thiết bị khoá trong ¢ 6
15- Rail cửa ¢ 6
16- Đầu nối cáp và puli ¢ 6
17- Bánh xe treo và bánh xe sai tâm ¢ 6
18- Thiết bị liên kết cửa tầng ¢ 6
Phanh cơ 19- Căng cáp ¢ 6
20- Dây chuyền cáp ¢ 6
21- ¢ 6
Cửa car 22- Bôi trơn ¢ 6
23- Công tắc cửa và  cam cửa ¢ 6
24-   Rail cửa ¢ 6
25-   Bánh xe treo và bánh xe sai tâm ¢ 6
26-   SDE ¢ 6
27-   Tia an toàn ¢ 6
Cửa 28-   Bôi trơn ¢ 6
29-   Tay đòn ¢ 6
30-   Chuông và xích treo ¢ 6
31- Điểm hoạt động của OLT và CLT  

¢

6
Chú ý:         Công việc bảo trì- bảo dưỡng phải được tiến hành theo như trình tự các bảng kiểm tra sau

” E”  :    Thiết bị được bảo trì mỗi tháng

” 6″  :   Thiết bị được bảo trì mỗi 6 tháng/lần

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC KIỂM TRA & BẢO TRÌ ĐỊNH KỲ

 

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ

Kỳ

Ngày Nexway S GPM
Tên nhân viên
1- Vận hành TLP và lưu trữ dữ liệu trên sàn  

 

12
2- Quạt làm mát máy kéo  

 

12
Điện áp xuất

DC- CT

3-       CT2 ¢ 12
4 – CT3 ¢ 12
Kiểm tra an toàn 5 – Điện nguồn ¢ 12
6 – Quá dòng ¢ 12
7 – Kiểm tra an toàn ¢ 12
8 – Kiểm tra tốc độ ¢ 2
9 – Kiểm tra ETS ¢  

 

 

 

12
10 – Kiểm tra nguồn an toàn ¢ 12
Kiểm tra điện áp 11-   Kiểm tra điện áp 12 V ¢ 12
12-   Kiểm tra điện áp 5V ¢ 12
Kiểm tra sự vận hành của  TSD 13-   Kiểm tra TSD ¢  

 

12
14- Kiểm tra sự vận hành của TSD ¢ 12
15- Kiểm tra từng điện áp ¢ 12
16- Nguồn dự phòng ¢ 12
17- Nạp dữ liệu tầng ¢ 12
18- Sự vận hành tự động của tốc độ chậm ¢ 12
19- DPD ¢ 12
Máy kéo và Puli dẫn hướng 20- Thiết bị gá lắp ¢ 12
21- Puli & tiếp xúc bánh răng ¢ 12
22- Máy phát tốc ¢ 12
23 – Sự liên kết giữa máy kéo và động máy kéo ¢ 12
24 – Bôi trơn bạc đạn ¢ 12
25 – Các điểm nối chịu dòng điện cao ¢ 12
26 – Các điểm nối từ tủ điện ¢ 12
Cửa tầng 27- Shoe cửa tầng ¢ 12
28- Sự liên hệ giữa kiếm cửa và door lock ¢ 12
Shoe dẫn hướng của đối trọng 29- Khung đối trọng ¢ 12
30- Sự mài mòn của shoe trượt ¢ 12
Hộp giới hạn trên và dưới cùng 31- ¢ 12
32- ¢ 12
Contact dừng tầng 33- ¢ 12
34- ¢ 12
T.bị ở đáy hố 35- Gá lắp của thiét bị ¢ 12
36- Tình trạng của TB ¢ 12
  37-Cáp kéo, puli căng cáp, thiết bị bù trừ và khoảng hở ¢ 12
Máng điện và dây điện 38-Gá lắp của dây cáp hành trình ¢ 12
39-Bộ phận bảo vệ dây cáp hành trình ¢ 12
40- Dây điện ¢ 12
Kết cấu treo 41- Philip ¢ 12
42- Kẹp rail, braket và đà dự phòng ¢ 12
Dầu cửa tầng 43- Bên trong tạm nối cửa ¢ 12
44- Trạm cửa ¢ 12
Bộ phận dừng tầng 45- Mối liên hệ của cờ và thiết bị dừng tầng ¢ 12
46-Bộ phận và cờ dừng tầng ¢ 12
47- Nút gọi tầng và hiển thị tầng ¢ 12
48- Quạt ¢ 12
Bộ phận kiểm soát tải 49- Gá lắp ¢ 12
49.1- Sự hoạt động ¢ 12
Thiết bị trên đầu buồng thang 50- Isolator ¢ 12
51- Nguồn khẩn cấp ¢ 12
52- Công tắc an toàn, chuyển đổi ¢ 12
53- Kiểm tra từng đai ốc liên kết ¢ 12
54- Trạm nối ¢ 12
55- Công tắc lên, xuống tốc độ chậm ¢ 12
56- Puli căng cáp ¢ 12
Bộ phận thiết bị an toàn 57- Trục số an toàn ¢ 12
58- Gá lắp ¢ 12
59- Kiểm tra sự hoạt động ¢ 12
Shoe dẫn hướng phòng thang

(trên, dưới)

60- Gá lắp ¢ 12
61- Sự mài mòn ¢ 12
Thiết bị dưới buồng thang 62- Kiểm tra từng đai ốc liên kết ¢ 12
63- Trạm  nối ¢ 12
Các chức năng lựa chọn 64- Hoạt động của FE ¢ 12
65-Hoạt động FER ¢ 12
66- Hoạt động MELD ¢ 12
Chú ý:         Công việc bảo trì bảo dưỡng phải được tiến hành theo như trình tự các bảng kiểm tra  sau

“E” : Thiết bị được bảo trì mỗi tháng

“12” : Thiết bị được bảo trì mỗi 12 tháng/lần

 

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *